BÀI TẬP IF
Họ và tên: |
Lớp: |
BÀI TẬP – TIN HỌC 11
CHƯƠNG II - CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
Tổng quan về bài tập:
Bài |
Tên bài |
Tên file bài làm |
INPUT |
OUTPUT |
Ghi chú |
1.
|
Số
âm dương |
AmDuong.??? |
Nhập
từ bàn phím |
Xuất
ra màn hình |
|
2.
|
Số
chẵn lẻ |
ChanLe.??? |
Nhập
từ bàn phím |
Xuất
ra màn hình |
|
3.
|
So
sánh hai số |
SoSanh.??? |
Nhập
từ bàn phím |
Xuất
ra màn hình |
|
4.
|
So sánh ba số |
SLN.??? |
Nhập
từ bàn phím |
Xuất
ra màn hình |
|
5.
|
Nghịch
đảo |
NghichDao.??? |
Nhập
từ bàn phím |
Xuất
ra màn hình |
|
6.
|
Bốn mùa |
BMua.??? |
Nhập
từ bàn phím |
Xuất
ra màn hình |
|
7.
|
Ngày
trong tháng |
SoNgay.??? |
Nhập
từ bàn phím |
Xuất
ra màn hình |
|
8.
|
Vòng
đời |
XLTuoi.??? |
Nhập
từ bàn phím |
Xuất
ra màn hình |
|
9.
|
Tiền
internet |
Net1.??? |
Nhập
từ bàn phím |
Xuất
ra màn hình |
|
10.
|
Tiền
điện |
TDien.??? |
Nhập
từ bàn phím |
Xuất
ra màn hình |
|
11.
|
Chính
phương |
CPhuong.??? |
Nhập
từ bàn phím |
Xuất
ra màn hình |
|
12.
|
Kiểm
tra tam giác |
KTTG.??? |
Nhập
từ bàn phím |
Xuất
ra màn hình |
|
13.
|
Tam
giác vuông |
TGV.??? |
Nhập
từ bàn phím |
Xuất
ra màn hình |
|
14.
|
Tam
giác 1 |
LoaiTG1.??? |
Nhập
từ bàn phím |
Xuất
ra màn hình |
|
15.
|
Tam
giác 2 |
LoaiTG2.??? |
Nhập
từ bàn phím |
Xuất
ra màn hình |
|
16.
|
Phương
trình 1 |
TimX.??? |
Nhập
từ bàn phím |
Xuất
ra màn hình |
|
17.
|
Tích
liên tiếp |
TichLT.??? |
Nhập
từ bàn phím |
Xuất
ra màn hình |
|
18.
|
Màu
ô |
MauO.??? |
Nhập
từ bàn phím |
Xuất
ra màn hình |
|
19.
|
Ô
trùng màu |
TMau.??? |
Nhập
từ bàn phím |
Xuất
ra màn hình |
|
20. |
Xếp
loại |
Xloai.??? |
Nhập
từ bàn phím |
Xuất
ra màn hình |
|
21. |
Phép
toán |
PToan.??? |
Nhập
từ bàn phím |
Xuất
ra màn hình |
|
22. |
Đồng
hồ |
DOHO.??? |
Nhập
từ bàn phím |
Xuất
ra màn hình |
|
23. |
Số
đặc biệt |
DABI.??? |
Nhập
từ bàn phím |
Xuất
ra màn hình |
|
Số âm dương AmDuong.???
Nhập
số nguyên a vào từ bàn phím. Cho biết
a là số âm, số dương hay không âm
không dương.
Input: Số nguyên a
Output: Kết luận số a
theo đề bài
Ví dụ:
|
Input |
Output |
Ví dụ 1 |
Nhap
a = 5 |
5
la so duong |
Ví dụ 2 |
Nhap
a = -3 |
-3
la so am |
Ví dụ 3 |
Nhap
a = 0 |
0
la so khong am khong duong |
Số chẵn lẻ ChanLe.???
Nhập
số nguyên n (n > 0) vào từ bàn phím. Cho biết n là số chẵn
hay số lẻ.
Input: Số tự nhiên n
Output: Kết luận theo yêu cầu đề bài
Ví dụ:
|
Input |
Output |
Ví dụ 1 |
Nhap
n = 6 |
6
la so chan |
Ví dụ 2 |
Nhap
n = 3 |
3
la so le |
So sánh hai số SoSanh.???
Nhập
2 số nguyên a, b vào từ bàn phím. So
sánh hai số nguyên a, b cho trước
Input: Hai số nguyên a,
b (|a|, |b| <=1000)
Output: Kết quả bài toán
Ví dụ:
|
Input |
Output |
Ví dụ 1 |
Nhap
a, b = 5 3 |
5>3 |
Ví dụ 2 |
Nhap
a, b = -3 -1 |
-3<-1 |
Ví dụ 3 |
Nhap
a, b = 0 0 |
0=0 |
So sánh ba số SLN.???
Nhập
3 số nguyên a, b, c vào từ bàn phím.
So sánh 3 số nguyên a, b, c.
Input: 3 số nguyên a,
b, c (|a|, |b|, |c| <=1000)
Output: Số lớn nhất
Ví dụ:
|
Input |
Output |
Ví dụ 1 |
Nhap
a, b,c = 7 5 9 |
So
lon nhat la 9 |
Ví dụ 2 |
Nhap
a, b,c = 8 2 7 |
So
lon nhat la 8 |
Ví dụ 3 |
Nhap
a, b,c = 4 7 3 |
So
lon nhat la 7 |
Nghịch đảo NghichDao.???
Nhập
vào một số thực a. In ra màn hình kết
quả nghịch đảo của a (làm tròn 4 chữ
số thập phân). Nếu a không có nghịch
đảo (a = 0) in ra “khong co”
Input: Số thực a
Output: Kết luận theo yêu cầu đề bài
Ví dụ:
|
Input |
Output |
Ví dụ 1 |
Nhap
= 2 |
0.5000 |
Ví dụ 2 |
Nhap
= 0 |
Khong
co |
Bốn mùa BMua.???
Nhập vào tháng trong năm
(1<=tháng<=12). In ra màn hình mùa của tháng đó. (Biết rằng tháng 1, 2, 3
là mùa xuân; tháng 4, 5, 6 là mùa hạ; tháng 7, 8, 9 là mùa thu; tháng 10, 11,
12 là mùa đông.
Input: Số nguyên dương là số tháng
Output: Mùa tìm được
Ví dụ:
|
Input |
Output |
Ví dụ 1 |
Nhạp
thang: 3 |
Mua
xuan |
Ví dụ 2 |
Nhạp
thang: 9 |
Mua
thu |
Ngày trong tháng SoNgay.???
Biết
năm nhuận là năm chia hết cho 400 hoặc không tròn trăm nhưng chia hết cho 4.
Input: Hai số nguyên dương là số tháng và số năm
Output: Số ngày tìm được
Ví dụ:
|
Input |
Output |
Ví dụ 1 |
Nhạp
thang: 3 Nhap
nam: 2013 |
31 |
|
|
|
Vòng đời XLTuoi.???
Cho
bài toán: Nhập tuổi của một người và phân loại như sau:
·
·
Từ
2 tuổi đến 9 tuổi: Nhi dong
·
Từ
10 tuổi đến 15 tuổi: Thieu nien
·
Từ
16 tuổi đến 31 tuổi: Thanh nien
·
Từ
33 tuổi đến 50 tuổi: Trung nien
·
Lớn
hơn 50: Nguoi lon tuoi
Input: Số tuổi
Output: Kết luận theo yêu cầu đề bài
Ví dụ:
|
Input |
Output |
Ví dụ 1 |
15 |
Thieu
nien |
Ví dụ 2 |
70 |
Nguoi
lon tuoi |
Ví dụ 3 |
1 |
So
sinh |
Ví dụ 4 |
9 |
Nhi
dong |
Ví dụ 5 |
30 |
Thanh
nien |
Tiền internet Net1.???
Input: Số nguyên dương n
là số phút truy cập (n ≤ 105)
Output: Số tiền phải trả
Ví dụ:
|
Input |
Output |
Ví dụ 1 |
Nhap
so phut = 150 |
8700 |
Giải
thích: Số tiền được
tính theo công thức 60*80+60*50+30*30=8700
Tiền điện TDien.???
-
Từ KW số 0 à 60: 1000đ/KW
-
Từ số 61 à 120: 1200đ/KW
-
Từ số 121 à 300: 2000đ/KW
-
300 trở đi: 4000đ/KW
Input: Hai số nguyên (0 < CSC<CSM < 50000)
Output:
-
Dòng đầu là số KW điện tiêu thụ trong tháng
-
Dòng thứ hai là số tiền phải trả
Ví dụ:
|
Input |
Output |
Ví dụ 1 |
CSM
= 750 CSC
= 300 |
450 1092000 |
Ví dụ 2 |
CSM
= 600 CSC
= 500 |
100 108000 |
Ví dụ 3 |
CSM
= 1200 CSC
= 1150 |
50 50000 |
Ví dụ 4 |
CSM
= 49999 CSC
= 100 |
49899 198888000 |
Giải thích: Ở ví dụ 1, số tiền phải trả là
60*1000+60*1200+180*2000+150*4000=1092000
Chính phương CPhuong.???
Số chính phương là bình phương của một
số nguyên. Ví dụ 9 = 32 nên là số chính phương, 10 không phải là số
chính phương.
Yêu cầu: Cho số tự nhiên n. Cho biết n có phải là số chính phương hay không
Input: Số tự nhiên n
Output: Kết luận theo yêu cầu đề bài
|
Input |
Output |
Ví dụ 1 |
9 |
9
la so chinh phuong |
Ví dụ 2 |
10 |
10
khong la so chinh phuong |
Kiểm tra tam giác KTTG.???
Yêu cầu: Hãy giúp bé Tý kiểm tra xem
3 que gỗ đã lấy có xếp được thành tam giác hay không
Input: Độ dài 3 que gỗ
Output: Kết luận có xếp được không.
|
Input |
Output |
Ví dụ 1 |
3
4 5 |
Duoc |
Ví dụ 2 |
2
2 5 |
Khong |
Tam giác vuông TGV.???
Cho ba cạnh tam giác. Cho biết đó có
phải là tam giác vuông hay không.
Input: Ba số nguyên dương là độ dài
ba cạnh tam giác
Output: Nếu là tam giác vuông in “Yes”, ngược lại in “No”
Ví dụ:
|
Input |
Output |
Ví dụ 1 |
3
4 5 |
Yes |
Ví dụ 2 |
2
2 5 |
No |
Tam giác 1 TG1.???
Nhập ba cạnh tam giác, cho biết đó
là tam giác gì? Đều, cân hay tam giác thường.
Input: Ba số nguyên a, b,
c là độ dài ba cạnh tam giác. (a, b,
c luôn thỏa bất đẳng thức tam giác)
Output: Kết luận về loại tam giác
Ví dụ:
|
Input |
Output |
Ví dụ 1 |
3
3 3 |
Tam
giac deu |
Ví dụ 2 |
2
2 3 |
Tam
giac can |
Ví dụ 3 |
3
4 5 |
Tam
giac thuong |
Ví dụ 4 |
3
4 6 |
Tam
giac thuong |
Tam giác 2 TG2.???
Nhập ba số a, b, c. Cho biết ba số đó tạo thành tam giác
gì? Tam giác đều, tam giác vuông cân, tam giác vuông, tam giác cân, tam giác
thường hay không phải là tam giác.
Input: Ba số nguyên a, b,
c
Output: Kết luận về loại tam giác
Ví dụ:
|
Input |
Output |
Ví dụ 1 |
3
3 3 |
Tam
giac deu |
Ví dụ 2 |
2
2 3 |
Tam
giac can |
Ví dụ 3 |
3
4 5 |
Tam
giac vuong |
Ví dụ 4 |
3
4 6 |
Tam
giac thuong |
Ví dụ 5 |
3
4 7 |
Khong
la tam giac |
Phương trình 1 TimX.???
Cho hai số nguyên a, b
của phương trình ax+b=0. Kết luận và tìm nghiệm phương
trình. (Nghiệm làm tròn 2 chữ số thập phân)
Input: Hai số nguyên a, b
Output: Kết luận về nghiệm.
Ví dụ:
|
Input |
Output |
Ví dụ 1 |
1
2 |
-2.00 |
Ví dụ 2 |
0
0 |
Vo
so nghiem |
Ví dụ 3 |
0
1 |
Vo
nghiem |
Ví dụ 4 |
1
0 |
X=0 |
Phương trình 2 TIMX2.???
Cho ba số nguyên a, b,
c của phương trình ax2+bx+c=0. Kết luận và tìm nghiệm phương
trình. (Nghiệm làm tròn 2 chữ số thập phân)
Input: ba số nguyên a, b,
c
Output: Kết luận về nghiệm.
Ví dụ:
|
Input |
Output |
Ví dụ 1 |
1
2 3 |
Vo
nghiem |
Ví dụ 2 |
1
2 1 |
X1
= -1.0 X2
= -1.0 |
Ví dụ 3 |
1
4 2 |
X1
= -3.4 X2
= -0.6 |
Tích liên tiếp TichLT.???
Cho số tự nhiên n. Cho biết n có phải là
tích của hai số tự nhiên liên tiếp không?
Input: Số tự nhiên n
Output: Nếu có ghi hai số liên tiếp
có tích là n. Nếu không ghi “Khong”
Ví dụ:
|
Input |
Output |
Ví dụ 1 |
5 |
Khong |
Ví dụ 2 |
6 |
2
3 |
Ví dụ 3 |
9900 |
99
100 |
Ví dụ 4 |
10000 |
Khong |
Giải thích: Ví dụ 6 = 2 * 3 là
tích của hai số liên tiếp
Màu ô MauO.???
Input: Hai số nguyên dương x, y
là tọa độ ô cần xét
Output: Kết luận về màu của ô (x, y)
Ví dụ:
|
Input |
Output |
Ví dụ 1 |
3
5 |
Trang |
Ví dụ 2 |
2
1 |
Den |
Ví dụ 3 |
7
4 |
Den |
Ví dụ 4 |
6
8 |
Trang |
Ô trùng màu TMau.???
Input: Bốn số x, y, u, v là tọa độ
hai ô (x, y) và (u, v)
Output: Xuất “Khong trung mau” hoặc “Trung
mau”
Ví dụ:
|
Input |
Output |
Ví dụ 1 |
3
5 4 1 |
Khong
trung mau |
Ví dụ 2 |
1
1 3 3 |
Trung
mau |
Xếp loại XLoai.???
Nhập
điểm Văn, Toán, Anh của một học sinh sau đó tính DTB=(V+T+A)/3. Sau khi có DTB
hãy cho biết HS đó xếp loại gì? Biết rằng xếp loại như sau DTB>=9 là Xuất Sắc;
9>DTB>=8.0 là Giỏi;
8.0>DTB>=6.5 là Khá; 6.5>DTB>=5.0 là TB; còn lại là yếu
Input:
Van, Toan, Anh (0<Van, Toan, Anh<=10)
Output:
Kết quả sau khi xếp loại
Ví dụ:
|
Input |
Output |
Ví dụ 1 |
Nhap
diem Van = 8 Nhap
diem Toan = 9 Nhap
diem Anh = 10 |
Xuat
Sac |
Ví dụ 2 |
Nhap
diem Van = 10 Nhap
diem Toan = 6 Nhap
diem Anh = 7 |
Kha |
Phép toán PToan.???
Nhập
2 số nguyên x, y vào từ bàn phím; nhập phép toán +, -, *, / vào từ bàn phím. Dựa
vào phép toán nhập vào từ bàn phím in ra màn hình kết quả thực hiện phép toán với
x và y. (Nếu – là in ra kết quả x-y, nếu / là in ra kết quả x/y lấy 1 số lẻ).
Input:
Số nguyên x, y và phép toán
Output:
Kết quả sau khi thực hiện phép toán
Ví dụ:
|
Input |
Output |
Ví dụ 1 |
Nhap
x, y = 3 6 Phep
toan: - |
-3 |
Ví dụ 2 |
Nhap
x, y = 20 3 Phep
toan: / |
7.7 |
DOHO - Đồng hồ DOHO.???
Bảng
của đồng hồ điện tử gồm một dãy ba số h, p và s thể hiện tương ứng giờ, phút và
giây của thời điểm hiện tại. Cứ sau mỗi giây giá trị của bộ ba số h, p và s này
sẽ thay đổi thành 3 số h1, p1 và s1 tương ứng với thời điểm mới.
Yêu
cầu: Cho ba số h, p và s, hãy tìm 3 số h1, p1 và s1.
Input: Gồm 3 số nguyên h, p, s mỗi số cách nhau
1 khoảng trắng (0 ≤ h ≤ 23, 0 ≤ p, s ≤ 59)
Output: Gồm 3 số nguyên h1, p1,
s1 tìm được, mỗi số cách nhau 1 khoảng trắng.
Ví dụ:
|
Input |
Output |
Ví dụ 1 |
8
30 0 |
8
30 1 |
Ví dụ 2 |
12
59 59 |
13 0 0 |
DABI - Số đặc biệt DABI.???
Một
số nguyên dương n được gọi là số đặc biệt nếu n chia hết cho tổng các chữ số của
n. Ví dụ, số 27 là số đặc biệt, còn hai số 11 và 2013 thì không phải là số đặc
biệt.
Yêu
cầu: Cho số nguyên dương n. Hãy kiểm tra xem số n có phải là số đặc biệt hay
không?
Input: Là
số nguyên dương n (1 ≤ n ≤ 999)
Output:
Nếu
n là số đặc biệt in ra 1, nếu không phải in ra 0.
Ví dụ:
|
Input |
Output |
Ví dụ 1 |
27 |
1 |
Ví dụ 2 |
234 |
1 |
Ví dụ 3 |
13 |
0 |
Giải thích ví dụ 1: 27 chi hết cho
(2+7)
No comments